Máy bế trục cuốn tự động AD-1080E/1060E/1020E
Chủ yếu được sử dụng cho bế, cấn và tạo hình cho carton nổi hoặc carton gấp nếp.
Tại sao nên lựa chọn máy bế trục cuốn tự động của chúng tôi?
1. Ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất từ Thụy Sĩ.
2. Ngoài ra, còn được thiết kế dựa trên phần mềm thiết kế mẫu 3D ưu việt. Thiết kế độc đáo của nó đem lại cho từng bộ phận máy vận hành bền bỉ. Giúp giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ cho máy.
3. Thiết kế phẳng đặt biệt đảm bảo mối liên kết hoàn hảo giữa bàn thao tác trên và dưới ngay cả trong những áp suất khác nhau, và cũng bảo đảm vận chuyển giấy trơn tru.Chất lượng cao của các sản phẩm ra lò cũng được đảm bảo.
4. Những thành phần thiết yếu của thiết bị chuyển đổi giấy này đều được yêu cầu nhập khẩu từ các nhãn hàng danh tiếng thế giới. Các bộ phận chính yếu được gia công bằng công cụ có độ chính xác cao.
Nhờ những ưu điểm kể trên, chiếc máy có khả năng vận hành cao, đa chức năng, an toàn tuyệt đối, vận hành đơn giản – kết quả từ việc thiết kế giao diện người – máy hợp lý.
Đời máy | | | |
Cỡ giấy lớn nhất | 1,080×780 | 1,060×760mm | 1,020×720mm |
Cỡ giấy nhỏ nhất | 400×370 | 400×370mm | 400×370mm |
Cỡ giấy bế lớn nhất | 1,075×770 | 1,050×750mm | 1,010×710mm |
Độ dày bản trắng | 120-2,000g/m2 | 120-2,000g/m2 | 120-2,000g/m2 |
Độ dày rãnh giấy (Rãnh) | ≤5mm | ≤5mm | ≤5mm |
Chiều cao của ống nạp giấy | 1,500mm | 1,500mm | 1,500mm |
Chiều cao của ống nhận giấy | 1,220mm | 1,220mm | 1,220mm |
Độ chính xác cắt bế | ≤±0.10mm | ≤±0.10mm | ≤±0.10mm |
Cỡ giấy xén nhỏ nhất | 7mm | 7mm | 7mm |
Tốc độ máy lớn nhất | 7,200s/giờ | 7,200s/giờ | 7,200s/giờ |
Tốc độ bế cao nhất | 6,500s/giờ | 6,500s/giờ | 6,500s/giờ |
Áp suất bế cao nhất | 300T | 300T | 300T |
Công suất | 17.6KW | 17.6KW | 17.6KW |
Kích thước | 7,650×3,900×2,150mm (Dài x Rộng x Cao) | 6,750×3,900×2,200mm (Dài x Rộng x Cao) | 6,500×3,900×2,150mm (Dài x Rộng x Cao) |
Trọng lượng | 16.5T | 16T | 12T |
Ý kiến khách hàng