Máy in ống đồng tốc độ cao vi tính điều khiển chĩnh hãng

Đăng lúc: Thứ năm - 19/06/2014 05:53 - Người đăng bài viết: maynganhin - Đã xem: 2534
Máy in ống đồng tốc độ cao vi tính điều khiển QDASY-B 1200 Thông số kĩ thuật Màu in: 7 màu Vật liệu in thích hợp
Giấy thủy tinh: 20-30um
PET:12-60 um
BOPP: 18-60 um
CPP: 25-60 um
Màng mỏng: 15 – 50 um
PE: 40 – 80 um
Giấy: 40 – 270 g/m2 (70g trở lên phải có gắn bộ phận khử tĩnh điện trên máy)
  1. Độ rộng lớn nhất của vật liệu: 120mm
  2. Tốc độ máy: 150m/min
  3. Tốc độ in: 120m/min (Tốc độ in do nhiều nhân tố thao tác quyết định, như kích thước in, mực in)
  4. Độ chính xác màu sắc in: ±0.15mm
  5. Đường kính trục in: ¢120mm-350mm
  6. Độ rộng trục in lớn nhất: 1250mm
  7. Độ rộng trục dẫn kéo lớn nhất: 1230mm     Đường kính trục kéo: ¢80mm
  8. Độ rộng thiết bị bên trong: 1280mm
  9. Đường kính lớn nhất thu đặt cuộn: max ¢750mm
  10. Máy điều khiển chính: 11kw     động cơ xoay chiều gắn biến tần
  11. Tổng công suất: 120kw
  12. Trọng lượng máy: khoảng 35000kg
  13. Kích thước toàn máy: 19000(L) x 3200(W)x2650(H)mm
  14. Màu sắc của máy: xám (có thể tự chọn màu)
 
  1. Các bộ phận máy
  1. Bộ phận thu cuộn:
    1. Cơ cấu thu cuộn
  1. Bộ phận thu cuộn có lắp đặt hệ thống hai vị trí làm việc
  2. Phương thức điều chỉnh nguyên vật liệu trái phải: nhân công điều chỉnh, cự li: ±20mm
  3. Đường kính lớn nhất thu cuộn: ¢750mm
  4. Điều khiển lực căng: 3- 25kg
  5. Bộ phận căng lực do Pháp sản xuất: 1pc
  6. Trục trương khí: ¢76mm
  7. Bộ truyền cảm: 2pcs
  8. Bộ chế động bột từ do Ninh Hạ sản xuất: 2.5 kg
  9. Đường kính ống giấy: ¢76mm
  1. Bộ phận in:
    1. Quả lô in:
i. Cách lắp đặt: lắp bản khí động vô trục
ii. Phương thức điều chỉnh trái phải: điều chỉnh bằng tay, cự li: ±20mm (bạn có thể sử dụng phương thức điều chỉnh tự động theo chiều ngang)
iii. Bộ phận truyền động: bánh răng cưa 3 trong góc kết hợp với bộ li hợp truyền động
iv. Hộp truyền động: hộp truyền động bánh răng cưa
  1. Quả lô ép in:
  1. Cách thức: xi lanh (có thể tự động điều chỉnh áp lực)
  2. Áp lực lớn nhất: 300kg
  3. Kích thước: ¢145mm
  4. Căn cứ vào đường kính của quả lô cao su có thể tự động điều chỉnh độ cao di chuyển quả lô
    1. Lắp đặt dao gạt
  1. Điều chỉnh: điều chỉnh thủ công ngang dọc bất cứ góc độ nào
  2.  Áp lực: điều chỉnh khí áp, kích thước áp lực dựa theo yêu cầu tự động điều chỉnh, lắp đặt xi lanh đôi
  3. Điều chỉnh dao gạt: ±2.5mm
    1. Bàn mực:
  1. Cách thức:  lắp quả lô in trực tiếp cho vào trong bàn mực
  2.  Điều chỉnh bàn mực theo chiều dọc: điều chỉnh bằng tay
  3.  Vật liệu: thép không gỉ
    1. Chu trình đổ mực: mô tơ tuần hoàn mực
    2. Thùng sấy:
  1. Cấu tạo: kết cấu vòng cung giúp nhanh chóng sấy khô sản phẩm in
  2. Tăng nhiệt: Lò khí nóng dùng dầu disel hoặc thùng gia nhiệt lắp bên ngoài, gió nóng tuần hoàn giúp tiết kiệm năng lượng
  3. Công suất tăng nhiệt: 10kw (mỗi tổ hợp)
  4. Điều chỉnh nhiệt độ khô: điều chỉnh nhiệt độ cân bằng tự động (mỗi tổ)
  5. Máy quạt gió: 1.1kw  Quạt gió li tâm (mỗi tổ hợp)
  6. Cách thức mở thùng sấy: dùng áp lực khí để mở
  7. Làm mát thùng sấy: dùng gió thổi  (cũng có thể dùng nước)
    1.   Trục truyền động
  1. Trục dẫn bằng nhôm: do Thượng Hải chế tạo (dùng để truyền động song song)
  2. Trục vít me: áp dụng công nghệ Nhật Bản
  1. Bộ phận thu cuộn:
    1. Vật liệu thu cuộn:
  1. 1.5kw  bộ biến tần : 1 chiếc
  2.  Động cơ khởi động có lắp đặt biến tần xoay chiều: 1 chiếc
    1. Kết cấu thu cuộn:
  1. Kết cấu: hai vị trí
  2. Cách lắp đặt cuộn giấy: trục trương khí ¢74mm
  3. Độ sai lệch điều chỉnh vật liệu trái phải: ±20mm
  4.  Xoay lật vật liệu: có lắp động cơ khởi động
  5. Động cơ biến tần: Nhật Bản chế tạo   2 chiếc
  6. Đường kính thu cuộn: to nhất ¢750mm
  7. Đường kính cuộn giấy: ¢76mm
  8. Xinh lanh áp lực khí thấp: 1 chiếc
  1. Chồng màu theo chiều dọc:  hệ thống chồng màu tự động
  1.  Độ chính xác: ±0.01mm
  2. Tốc độ in: 10-300m/min
  3. Độ chính xác chồng màu: ±0.1mm
  4. Máy chủ yếu sử dụng chồng màu theo chiều dọc
  5. Mắt thần: 6 chiếc
  6. Động cơ mỗi màu: 7 chiếc
 
  1. Hình ảnh tĩnh:
  1. Tốc độ in lớn nhất: 300m/min
  2. Tốc độ giám sát do máy hoặc do nhân công:  37mm/s
  1. Toàn bộ thiết bị: (cung cấp theo yêu cầu của người sử dụng)
  1. Nguồn điện: 3 pha hoặc 4 pha
  2. Công tắc không khí: 380V  50Hz
 
Danh mục các thiết bị
No. Title Spec&Code Unit Amount Remark
1 Tads for machine   Piece 30  
2 Double head wrench 8×10      
3 Double head wrench 12×14 Piece 1  
4 Double head wrench 14×17 Piece 1  
5 Double head wrench 19×22 Piece 1  
6 Single head wrench   Pieces 2  
7 Double head wrench 27×30 Piece 1  
8 Inner hexagonal wrench   Set 1  
9 “一”shape screw driver   Piece 1  
10 “十”shape screw driver   Piece 1  
11 Rubber pressure roller 1200mm Set 1  
12 Rubber pressure roller 400mm Set 1  
13 Ink plate 1200mm Set 1  
14 Ink pump   Pieces 6  
15 Ink plate 400mm Set 1  
16 Scraper (soft) 600mm Pieces 10  
17 Scraper (soft) 400mm Pieces 10  
18 Air compressor        
19          
20     Set 1  
 
 
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Sản phẩm liên quan

Xem tiếp...

Những tin mới hơn

 


 


 

Vui lòng chỉ mua sản phẩm khi bạn cảm thấy hài lòng 100%
Chương trình bắt đầu từ 01/07/2015 đến hết sản phẩm mẫu

DANH MỤC THIẾT BỊ

BÁN CHẠY NHẤT THÁNG