印刷速度 | Tốc độ in | 3000~8000印/小时 |
最大纸张幅面 | Khổ giấy lớn nhất | 483×640mm |
最小纸张幅面 | Khổ giấy nhỏ nhất | 210×250mm |
包衬幅面 | Khổ rộng lót đệm | 475×640mm |
最大纸张厚度 | Độ dầy giấy lớn nhất | 0.6mm |
最小纸张厚度 | Độ dầy giấy nhỏ nhất | 0.04mm |
最大印刷面积(水车) | Khổ in lớn nhất (Làm ẩm bằng nước) | 474×635mm |
最大印刷面积(连续酒精车) | Khổ in lớn nhất (Làm ẩm bằng cồn) | 470×635mm |
19"印版尺寸(普通版夹) | Khổ bản in 19(Kẹp bản phổ thông) | 533×645mm |
19"印版尺寸(快卡版夹) | Khổ bản in 19(Kẹp bản nhanh ) | 528×645mm |
18"印版尺寸 | Khổ bản in 18 | 510×645mm |
印版+包衬最大厚度 | Độ dầy lớn nhất của bản in + đệm lót | 0.42mm |
橡皮布规格 | Quy cách cao su | 585×650mm |
橡皮布+包衬最大厚度 | Độ dầy lớn nhất của cao su + đệm lót | 1.90mm |
给纸堆高度 | Độ cao chồng giấy vào | 800mm |
收纸堆高度 | Độ cao chồng giấy ra | 500mm |
叼口 | Kẹp nhíp | 5-8 mm |
叼口空白 | Khoảng cách kẹp nhíp | 9 mm |
最大印速时功耗 | Hao phí điện năng cho tốc độ in tối đa | 5.3KW 50/60HZ |
额定功率 | Công suất định mức | 7.9KW 50/60HZ |
占地面积(宽和长) | Diện tích lắp đặt thiết bị | 2460×2810mm |
机器高度 | Chiều cao máy | 1800mm |
机器净重 | Trọng lượng tịnh | 3700KG |
超越式直接给纸 | Xe đưa giấy và tiếp giấy |
喷粉器 | Máy phun bột kho |
低台收纸机 | Máy thu giấy bàn thấp |
吹纸风扇系统 | Hệ thống quạt gió thổi giấy |
普通版夹系统 | Hệ thống kẹp bản phổ thông |
涡轮蜗杆式橡皮布张紧机构 | Cơ cấu căng cao su kiểu vít xoắn |
普通打孔机 | Máy đột lỗ phổ thông |
木箱抽空包装 | Đóng gói thùng gỗ và bao bì hút chân không |
浅灰色外观 | Màu sắc bên ngoài sơn màu xám |
快卡版夹系统(选配) | Hệ thống kẹp bản nhanh (Có thể lựa chọn thêm |
平纸器系统(选配) | Máy xắp giấy (Có thể lựa chọn thêm) |
预给纸车(选配) | Xe giấy dự phòng |
不同电源系统(定制,适合于全球电源) | Hệ thống điện nguồn đặc biệt (Đặt hàng, đê phù hợp với điện nguồn trên toàn thế giới) |
CCD打孔机(选配) | Máy đột lỗ bản CCD (Có thể lựa chọn thêm) |
黄色外观(选配) | Sơn ngoài màu vàng (Có thể lựa chọn thêm) |
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
快速、准确的装版和定位系统 | Hệ thống định vị bản in và lắp bản chính xác, nhanh: |
快速、准确的装版和定位系统预定位销可进行快速装版和上版夹,分立的版滚筒调整允许机器在运行中进行轴向和径向调整。 | Hệ thống định vị bản in và lắp bản chính xác, nhanh, khóa định vị có thể tiến hành lắp, kẹp bản nhanh chóng, lô bản điều chỉnh phân lập cho phép điều chỉnh ngang dọc khi máy đang vận hành. |
墨路和润湿系统 | Hệ thống tiếp mực và làm ẩm: |
20个辊子的墨路系统包括直径不同的三个靠版辊,使得墨均匀分布。聚胺纤维串墨辊能减少乳化和清除辊子上纸张灰尘,给墨和给水系统均用无级调速,能快速地达到水墨平衡。循环润湿系统可始终维持一定的水量,保证润版液的连续混合,减少清洁水斗次数。 | Hệ thống tiếp mực 20 lô bao gồm 3 lô tỳ bản đường kính không đồng nhất, làm phân bố đồng đều mực in. Lô mực bằng tổ hợp sợi a-min có thể hạn chế kết màng và làm sạch bụi giấy trên lô. Hệ thống tiếp mực và tiếp nước đều được dùng hệ thống điều khiển tốc độ vô cấp (không hạn chế), có thể nhanh chóng cân bằng lượng mực và nước. Hệ thống cấp nước tuần hoàn có thể duy trì được lượng nước nhất định, đồng thời đảm bảo được hỗn hợp nước làm ẩm liên tục tuần hoàn và không bị kết tủa. |
整机采用世界名牌电器 | TOÀN BỘ MÁY SỬ DỤNG NHỮNG THIẾT BỊ CỦA CÁC HÃNG DANH TIẾNG THẾ GIỚI |
Solna25胶印机采用世界名牌德国SIMENS,法国TE变频调速器驱动,日本OMRONPLC进行逻辑控制、德国F&G低压电器,德国WEIDMULLER接线端子、德国MURR线管进行电气连接,5色机采用德国TURCK公司的DEVICNET进行连接和控制,保证了电气控制的可靠性和先进性。 | Máy in offset Solna25 sử dụng thiết bị điện SIEMENS - ĐỨC, biến tần TE của PHÁP, hệ thống điều khiển logic OMRONPLC của NHẬT, mô tơ điện áp thấp F&G cửa ĐỨC, cầu nối mạch WEIDMULLER cửa ĐỨC, ống dây liên kết điện khí MURR của ĐỨC, đảm bảo được độ tin cậy của hệ thống điện điều khiển và kỹ thuật tiên tiến. |
飞达连续给纸使得操作简便 | Hệ thống đưa giấy bằng đầu bò liên tục giảm bớt thao tác làm việc. |
飞达头吸嘴只有两个,可完成吸、送纸功能,性能稳定、可靠。 | Trang bị hai đầu hút hơi, có thể đảm bảo hoàn thành hút giấy, đưa giấy ổn định và tin cậy. |
快速、方便地进行压印设定 | Thiết đặt tiến hành ép in thuận tiện nhanh chóng: |
调节可根据印品厚度以相应的标尺简单进行,从而设定橡皮布滚筒和压印滚筒之间的压力。 | Điều tiết căn cứ vào độ dầy mỏng của sản phẩm tiền hành điều chỉnh mức thước tương ứng mà điều chỉnh lực ép giữa lô cao su và lô in. |
纸张检测器和给纸减速带定位系统 | Hệ thống giám sát giấy và hệ thống dây đai định vị giảm tốc |
纸张检测器能最大限度地减少因出现空张、双张和歪张引起的闷车。给纸减速带能将纸张到达前规的速度降低32%。 | Thiết bị kiểm soát giấy có thể hạn chế tối đa hiện tượng giấy không vào, giấy đúp và giắt giấy. Đai định vị giảm tốc có thể làm cho tốc đo giấy đưa tới tay kê trước giảm tới 32%. |
精确的侧定位系统 | Hệ thống định vị biên chính xác. |
在飞达板的两侧均能对纸张正确定位。可设定到微米。在规定的范围内对所有重量和质量的纸张的定位都很简单、可靠、正确。 | Khi ở đầu bò hai bên mép giấy đã được định vị tương đối chính xác, nhưng để định vị đến dưới đơn vị mm ta phải sử dụng đến định vị biên. Trong phạm vi quy định toàn bộ các chủng loại định lượng giấy đều được định vị một cách đơn giản, tin cậy và chính xác |
máy in offset, máy in offset tờ rời, máy in offset 1 mầu, máy in offset tự động, báo giá máy in, máy in chính hãng
Ý kiến khách hàng