Đường kính 孔 径: 4×4mm Độ dày 厚 度:1.0mm Độ rộng max最大宽幅:4.1m Trọng lượng克 重: 450g/m2 Chịu nhiệt độ 耐 温: 260℃ Chịu lực kéo抗拉强度: 390/320 (N/CM Đường kính sợi 经 纬 纱: Màu sữa hoặc đen. Sợi đôi cước ngang米黄色或黑色双纬玻璃纤维纱 |
Hệ thống băng tải Phạm vi sử dụng: A:Dệt, in, nhuộm: Sấy khô, Sấy vải trong quá trình tẩy trắng và nhuộm , sấy vải không dệt phơi khô, sấy theo kiểu đường hầm, phòng sấy băng tải. B:Sử dụng trong in ấn in lưới : Máy sấy kiểu chạy băng tải, in offset, sấy UV , Sấy các loại giấy, máy hồng ngoại, máy sấy đường hầm, phòng sấy dùng băng tải. C:Các mặt hàng khác: sấy khô tần số cao, sấy lò vi sóng, tất cả các loại thực phẩm đông lạnh và rã đông, nướng, nhiệt sấy khô vật liệu đóng gói, thường dùng với các vật liệu có nước cần sấy khô , phòng sấy. Yêu cầu thông gió và nhiệt độ của máy chịu được dùng với băng tải phù hợp trong quá trình sấy Đặc điểm: 1 Nhiệt độ: Phạm vi sử dụng liên tục băng tải chịu được nhiệt độ từ 70-260 . 2 Thoáng khí-Tỷ lệ thoáng gió của băng tải, giảm tiêu thụ điện năng, nâng cao hiệu quả sấy. 3 Khả năng kháng hóa chất: hầu hết các hóa chất và dung môi không bị ảnh hưởng. 4 Chống dính: Các loại nhựa, hóa chất và các vật liệu có chất keo dính được dễ dàng loại bỏ. 5 Uốn, cuộn: Độ bền kéo cao và khả năng uốn cong phù hợp với máy dùng bánh xe nhỏ. |
Ý kiến khách hàng