TOBO -Keo cảm quang chịu nước loại II là dòng keo cảm quang đặc chế dành riêng cho ngành in vải, với các ưu điểm như không chứa kim loại nặng cadimi , an toàn ,thân thiện với môi trường , giá thành hạ , chất lượng ổn định , thao tác sử dụng đơn giản ...
TOBO- Keo cảm quang chịu nước loại I sau khi chụp bản nếu không sử dụng dung dịch làm cứng thì có hể dùng cồn hoặc dung dịch tẩy màng để tẩy bản . Sau khi sử dụng thêm dung dịch MA,MB làm cứng bản , có thể in được từ 30.000 đến 50.000 lần , trước mắt là sản phẩm thay thế cho loại dung dịch cảm quang chứa crom trên thị trường Việt Nam .( Trước mắt trên thị trường Việt Nam vẫn sử dụng bột ammonium dichromate (NH4)2Cr2O7 màu vàng làm chất cảm quang,mà trong chất này có chứa Crom , một nguyên tố gây ung thư hiện đã bị nhiều quốc gia cấm sử dụng )
Phạm vi ứng dụng : Thích hợp với công nghiệp in , nhuộm trên chất liệu nhựa , hàng dệt may ...
Đặc tính :
Khả năng chịu dung môi | × |
Khả năng chịu nước | ★★★★ Cần làm cứng |
Độ chịu sai lệch thời gian phơi | ★★★ |
Tính cảm quang | ★★★★ |
Độ phân giải | ★★★ |
Tính liên kết | ★★★★ |
Độ bền in | ★★★★ |
Khả năng chịu nhiệt | ★★★ |
Tính chống ẩm | ★★★★ |
Khả năng tẩy màng | × |
Màu sắc | Xanh |
Thành phần | 2 |
Chủng loại | Dòng nito nặng |
Hàm lượng chất rắn | 43% |
Thời gian bảo quản trước khi pha bột bắt sáng ( nhiệt độ 5-25 độ , trong bóng râm ) | 1 năm |
Thời gian bảo quản sau khi pha bột bắt sáng ( nhiệt độ 5-25 độ , trong bóng râm ) | 1 tháng |
Ghi chú : ★ là ưu điểm , × là không sử dụng |
Phương pháp sử dụng :
6. Đưa vào phơi ( Thời gian phơi tham khảo )
Nguồn sáng | Công suất (W) | Cự ly ( m ) | Độ dày của màng (µm) | Thời gian phơi (s) |
Bóng đèn Halogen | 3000 | 1 | 15 | 20-30 |
Bóng đèn Halogen | 2000 | 1 | 15 | 30-60 |
Bóng đèn Halogen | 1000 | 1 | 15 | 120-180 |
Bóng đèn tử ngoại | 200 | 0.15 | 15 | 240-360 |
Ghi chú : Sử dụng lưới màu trắng từ 85 – 300 mắt , cách thức lên keo : P2 + S2 |
Lưới inox , +100% ; lưới màu ( màu vàng ) + (30-100 ) %; lưới nhiều hơn 300 mắt – (10-20) %; lưới ít hơn 80 mắt + (10-50)% . Có thể tính toán thời gian phơi bằng phim thử đi kèm với sách hướng dẫn để tìm ra thời gian phơi thích hợp . Hoặc cũng có thể tính toán dựa theo kinh nghiệm của quý khách .
Làm cứng : Dùng bọt biển hoặc khăn mềm xoa đều dung dịch làm cứng lên 2 mặt bản lưới , đợi ít nhất 15 phút để dung dịch làm cứng thấm hết vào lưới . Tiếp đó dùng bơm chân không hoặc bông thấm hút sạch phần dung dịch thừa ( phần hình ảnh ) để tránh làm tắc lưới . Cho bản lưới vào tủ sấy ở nhiệt độ 40-60 oC khoảng 30 phút trở lên
Đóng gói : 1kg ; 5kg
Khuyến cáo của nhà sản xuất!
Khách hàng tin dùng sản phẩm TOBO. Để sản phẩm TOBO đến tay người tiêu dùng ngày được cải thiện về chất lượng hơn nữa như thông tin kỹ thuật sử dụng đã nêu ở trên; Trong quá trình sử dụng sản phẩm để in ấn do điều kiện môi trường, thiết bị, công nghệ, các lô sản phẩm mỗi lần sản xuất có sự chênh lệch; Kiến nghị khách hàng sử dụng sản phẩm trong vòng 72 giờ thử nghiệm in ấn lên bề mặt vật cần in, khi kiểm nghiệm đã đạt được yêu cầu sử dụng thì mới nên sử dụng với số lượng lớn, nếu không sẽ gây nên tổn thất không nhỏ cho người sử dụng.
Ý kiến khách hàng