Đặc điểm:
Xi lanh và trục vít của máy ép đùn được làm từ hợp kim thép chất lượng cao với khả năng chống ăn mòn tốt sau khi được xử lý và hoàn tất chính xác. Máy phụ trợ có bàn làm việc phẳng giúp dễ dàng hoạt động. Phần ống cuộn có động cơ mô men giúp giữ cường độ và dễ dàng thay đổi ống cuộn
Máy được sử dụng để thổi các loại nhựa khác nhau như LDPE, HDPE, LLDPE, được sử dụng rộng rãi để đóng gói các sản phẩm công nghiệp, thực phẩm và dệt may, che phủ trên đồng ruộng.
Thống số kỹ thuật:
Model | SJ-45/ FM600 | SJ-55/ FM800 | SJ-60/ FM1000 |
Đường kính trục vít | Φ45mm | Φ55mm | Φ60mm |
L/D trục vít | L/D30:1 | L/D30:1 | L/D30:1 |
Tốc độ trục vít | 10-100 v/p | 10-100 v/p | 10-100 v/p |
Công suất động cơ chính | 7.5kw | 11kw | 15kw |
Công suất ép đùn tối đa | 35kg/h | 50kg/h | 65kg/h |
Độ rộng gấp mép màng | 600mm | 800mm | 1000mm |
Độ dày màng ( 1 mặt) | 0.006-0.10mm | 0.006-0.10mm | 0.006-0.10mm |
Tổng công suất | 18kw | 22kw | 28kw |
Trọng lượng máy | 2000kg | 2200kg | 2800kg |
Kích thước | 4200×1800×3600mm | 4400×2000×4000mm | 4600×2300×4200mm |
Ý kiến khách hàng