Máy ghép đùn màng (01 trục vít và 01 đầu khuôn) Model: EXC1700 / 90 - B

Đăng lúc: Thứ ba - 15/07/2014 23:53 - Người đăng bài viết: maynganhin - Đã xem: 3543
Máy ghép đùn màng (01 trục vít và 01 đầu khuôn) Model: EXC1700 / 90 - B. Bảo hành 12 tháng - hàng chính hãng mới 100%. Gọi 0976 249 627 để chúng tôi có thể gửi đến tư vấn và báo giá mới nhất

 
I.Qui tắc chung:
1. Máy này chủ yếu dùng để ghép đùn 2 lớp hoặc 3 lớp giữa màng nhựa với màng nhựa hoặc màng nhựa với 

màng nhôm, đùn ra những màng nhựa có tính hòa tan, kết hợp thành 1 lớp, có thể dùng làm vật liệu dán 

miệng hoặc vật liệu dính hợp.
2. Lưu trình công nghệ: thả màng chính ® bôi chất AC ® sấy khô ® ghép đùn ® nối vào màng ghép lớp thả 

cuộn ® chỉnh lý ® thu cuộn.
3. Lọai nhựa sử dụng: LLDPE, LDPE, PP, EVA, EAA……
4. Nguyên liệu: a) Nguyên liệu thả màng chính: BOPP, BOPET, BOPA, giấy (50-200g/m2)
                        b) Nguyên liệu thả màng kẹp chặt: nhôm, CPP, CPE, màng nhôm v.v.
5. Phạm vi chiều rộng ghép: 800 – 1600mm (chiều rộng tối đa khi sản xuất PP: 1550mm)
6. Chiều rộng xi lanh: 1700mm
7. Độ dày lớp nhựa bôi lên: 12-50mm; độ đều dày mỏng: ±5% (15-30mm).
8. Tốc độ bôi ghép: tối đa 150m/phút (khi bôi ghép LDPE), tốc độ chính xác tùy thuộc vào điều kiện công 

nghệ và vật liệu sử dụng.
9. Lượng đùn màng và quý cách trục vít: trục vít tiên tiến chuyên dùng cho ghép đùn, khi đường kính 

F90mm, lượng đùn màng tối đa của mỗi máy đùn là 220kg/giờ (khi đùn màng LDPE).
10. Hình thức thả màng: thả màng chính lên cuộn bằng kiểu trục hơi giữ chặt; Motor biến tần chủ động thả 

màng, đường kính tối đa : F800mm;thả màng lớp ghép bằng chế động bột từ, đường kính tối đa: F680mm;
11. Hình thức thu màng: lên màng kiểu trục hơi giữ chặt, motor biến tần thu màng, đường kính tối đa: F800mm;
12. Phương thức khống chế điện khí của cả máy: bộ khống chế lập trình PLC, thao tác bằng màn hình tinh 

thể lỏng;
13. Motor khởi động: motor biến tần xoay chiều, động cơ điện không đồng bộ và motor bánh răng;
14. Phương thức điều khiển nhiệt độ: bộ điều khiển nhiệt độ: phạm vi từ 0 ~ 400oC, độ chính xác ±1oC;
15. Bộ biến tần: bộ biến tần điều khiển vec-tơ kiểu chữ số xoay chiều;
16. Kích thước lõi giấy: đường kính trong: 76mm;
17. Trang bị nguồn điện: nguồn điện chính: 3 pha: 380V, khống chế: 1 pha: 220V, tổng công suất: 120kw 

(công suất trung bình khỏang: 60kw).
18. Nước làm nguội: nhiệt độ 20-25oC, lưu lượng 30m3/giờ, áp lực nước: trên 2kg/cm2
19. Hơi nén: lực ép trên 5kg/cm2.
20. Phương thức gia nhiệt của máy đùn màng: điện
21. Hình thức thùng sấy: kiểu nằm ngang.
22. Phương thức gia nhiệt: điện
23. Màu sắc máy: theo tiêu chuẩn của nhà máy.
II. Qui cách kỹ thuật:
1. Máy đùn: Model: HL-90
1.1 Lượng đùn màng: LDPE tối đa 220kg/h, MI = 4-8, nhiệt độ nhựa 300-320˚C , PP, EVA, EAA, tối 

đa 160-200kg/giờ, lượng đùn màng chính xác quyết định bởi các lọai nhựa, điều kiện công nghệ.
1.2  Trục vít: trục vít chuyên dùng để ghép đùn, đường kính 90mm, tỉ lệ đường kính dài L/D 33, vật liệu 

SACMI xử lý bề mặt bằng nitơ hóa.
1.3  Cylanh:      a) Bộ gia nhiệt: bộ gia nhiệt đúc sắt;
                                b) Công suất gia nhiệt: khỏang 56kw;
                                c) Khu điều khiển gia nhiệt: 6 khu.
1.4        Vật liệu: Xử lý nitơ SACMI
1.5        Phễu liệu:  a) Vật liệu: inox, kèm kiểu khô;
                         b) Dung tích: 120L;
                         c) Có chức năng dự nhiệt và cố định nhiệt độ, công suất 5kw.
1.6        Miệng phễu nguyên liệu: vòng nước làm nguội tuần hòan bên trong.
1.7        Motor khởi động: motor không đồng bộ 37kw
1.8        Điều khiển chuyển tốc: bộ biến tần vectơ kiểu chữ số xoay vòng (Mitsubishi của Nhật, độ chính xác điều chỉnh tốc độ ±0.1%)
1.9        Phụ kiện: trang bị lên liệu: 1 bộ
                 Model: kiểu hút liệu chân không tự động.
                 Năng suất: 300kg/giờ
                 Công suất motor: 2.2kw
 
2.          bộ nối và thay lưới:
kiểu thay lưới dầu ép tốc độ nhanh
2.1      vật liệu: SCr4 và SUS
2.2      bộ gia nhiệt:      a) Bộ gia nhiệt dạng miếng nhôm hoặc sắt;
                                b) Công suất gia nhiệt: 9kw;
                                c) Khu khống chế gia nhiệt: 3 khu.
2.3      Phụ kiện:           a) 2 tấm đúc nhôm, dạng miếng 2 miếng của bộ gia nhiệt dự bị;
                                b) Máy bơm ép chất lỏng và tòan bộ ống đường dẫn dầu: 1 bộ;
                                c) Cơ cấu điều chỉnh lực ép của đầu máy: 1 bộ;
                                d) 02 tấm role dự bị.
3.          đầu khuôn T-DIE : 
model: Kiểu ống KT-1830 (kiểu ống cây) (Bộ phận chính nhập khẩu từ Mỹ, ráp tại Trung Quốc)
3.1      Phạm vi làm việc: chiều rộng đường viền miệng khuôn: 1830mm, khe hở: 0-1.5mm (xuất xưởng 0.8mm)
3.2      bộ gia nhiệt: Bộ gia nhiệt đúc nhôm.
3.3      Công suất: Khỏang 16kw, khu khống chế gia nhiệt: 9 khu
3.4      Vật liệu: Thép hợp kim đặc chủng, bề mặt đường chảy bên trong mạ crôm.
3.5      Phụ kiện:     a)    Trang bị điều chỉnh khổ: 1 bộ;
b)        công cụ đặc chế: 1 bộ;
c)        bộ gia nhiệt dự phòng: 3 tấm;
d)        ron ống đồng (dự phòng): 20 cây;
e)        tấm ron dự phòng: 2 tấm.
 
4.          bộ phận xe tải máy đùn màng
4.1           Hình thức: kiểu khởi động bằng điện.
4.2           Vật liệu: thép
4.3           Motor xe tải: 0.75kw
4.4           Khỏang cách lên xuống: ±30mm
4.5   Phụ kiện:      a)    Chuông và bộ báo động khi xe di chuyển: 1 bộ;
b)        công tắc hạn vị tự động ngưng máy: 1 bộ;
c)        đừơng ray: 1 bộ.
 
5.         bàn khống chế nhiệt độ:
5.1      hình thức: nằm trên xe tải
5.2      bộ khống chế nhiệt độ: hiệu Omron và RKC của Nhật, kiểu từ hút, độ chính xác: ±1oc
5.3      khống chế chia khu: xi lanh: 6 khu / thay lưới, bộ nối và cổ khuôn: 3 khu / đầu khuôn T: 9 Khu / tấm khuôn đùn: 1 khu, tổng cộng 19 khu.
5.4           Phụ kiện:
a)      Cặp nhiệt điện: 19 cây;
b)            bộ hiển thị lực ép nhựa và bộ rơ le: 1 bộ;
c)            Đồng hồ hiển thị nhiệt độ hòa tan trộn lẫn nhựa và cặp nhiệt điện: 1 bộ, phạm vi chỉ thị: 0-400oc.
 
6.          kệ thả màng: model: Kiểu quạt cánh 2 công vị
6.1      Đường kính vật liệu: tối đa F800mm
6.2      Khống chế lực căng: thực hiện kiểm tra lực căng bởi trục quạt cánh của bộ điện vị dạng dây với xi lanh không ma sát kiểu nổi động, motor biến tần vectơ xoay chiều 5.5kw chủ động thả cuộn, bộ khống chế lực căng tự động bằng PLC.
6.3      Phạm vị lực căng: 50-400N, độ chính xác ±2N.
6.4      Hình thức trục ruột: trục hơi 3”
6.5      Khởi động 02 công vị thả màng: bằng điện, cấu tạo bởi motor bánh răng và cơ cấu giảm tốc.
6.6      Hình thức tiếp màng: thông qua PLC khống chế để thực hiện tự động kiểm định đường kính cuộn màng, đồng bộ với tốc độ dự bị của motor thả màng, tự động tiếp liệu, khí động cắt đứt nhanh chóng.
6.7      Chỉnh lệch đường biên: dàn máy thả màng kiểu di động, khỏang cách di động ±75mm, bộ khống chế đường biên kiểu khởi động nước ép.
6.8      Phụ kiện:
a)      Lõi trục hơi 3”: 2 cây.   
b)           Bộ khống chế đường biên: 1 bộ. Model: P05AM, đầu dò kiểm tra lưu động hơi, kiểu khởi động ép nước.
c)            Hộp điều khiển thao tác: 1 cái.
 
7.          bộ phận bôi quét cố định
Điều kiện vận chuyển và bôi quét:
1)          đùn ghép dung dịch nước AC. Như mực EL-420 Toyo, mực EP108 của Nhật.
Dung môi: nước + cồn; nồng độ: 0.02g/m2 (hàm lượng thể rắn), trực tiếp bôi lên
2)          đùn ghép dung dịch nước AC. Như mực AD-502, 4501 v.v.
Dung môi: axit axêtic + nhựa êtilen
Nồng độ: 5-8% (hàm lượng thể rắn) hoặc 0.02g/m2 (hàm lượng thể rắn), trực tiếp bôi lên bằng trục bôi quét hoặc trục bôi dây lưới.
Tốc độ sản xuất: tùy thuộc vào điều kiện công nghệ bôi ghép của dung môi AC. Tối đa 200m/phút.
A)        Trang bị bôi quét
Hình thức: kiểu bôi quét trực tiếp và bôi quét bằng dao cạo dạng lưới.
Trục bôi quét: 01 trục bôi quét trực tiếp và 01 trục bôi quét dạng lưới, qui cách F200 x 1700mm, bề mặt mạ crôm cứng.
Trục ép: F180 x 1700mm bề mặt bọc nhựa. Trục cao su: 01 cây.
Dao cạo: dao cạo kiểu điều chỉnh áp lực bằng hơi, di chuyển ngang: ±10mm.
Trục dẫn: F120 x 1700mm bề mặt mạ crôm, hoặc hợp kim nhôm có độ cứng cao.
Khống chế lực căng đồng bộ của trục bôi quét: kiểm tra bằng lực căng xi lanh kiểu nổi động không ma sát, motor biến tần vectơ xoay chiều 2.2kw, khống chế lực căng tự động đồng bộ thông qua PLC phong kín.
Trục bôi quét khởi động độc lập: khởi động độc lập khi ngưng.
Phụ kiện:      a)    Trục ép và dao cạo khống chế bằng hơi: 1 bộ;
                           b)    Hộp thao tác.
B)    Thùng sấy kiểu nằm ngang: gió nhiệt tuần hòan hiệu quả cao, vòi phun gió nhiệt cao tốc, khô nhanh. Sau khi mở nắp thùng xi lanh, có thể xuyên màng nhanh chóng. Với cấu trúc ghép lớp có bảo quản nhiệt độ, duy trì nhiệt độ hiệu quả cao. Trục dẫn của thùng sấy: kiểu chủ động : qui cách trục dẫn: F100 x 1700mm: 01 bộ. Thùng sấy: chia khu khống chế nhiệt độ và phân đọan chiều dài.
n          Chiều dài thùng sấy: 4m
n          Khống chế nhiệt độ: 2 khu.
n          Quạt gió: 1.1kw: 2 cái
n          Quạt hút trần: 1.1kw: 2 cái
n          Bộ gia nhiệt: 18kw: 2 bộ
n          Gia nhiệt thùng sấy: có thể chọn lực gia nhiệt bằng hơi nước.
 
Ghi chú: Thời gian và tốc độ khô tùy thuộc vào vật liệu bôi và nhiệt độ sấy khô và các điều kiện khác.
 
8.       bộ phận phức hợp
8.1     Trục làm nguội: F600 x 1700mm: 1 cây: một nửa là mặt kiếng, bề mặt mạ crôm. Kết cấu bởi đầu nối xoay vòng 2” và bộ kẹp nước làm nguội.
8.2     Trục ép: F248 x 1700mm: 1 cây: bề mặt bọc nhựa silic. Kết cấu bởi đầu nối xoay vòng và nước làm nguội.
8.3     Trục ép lưng: F240 x 1700mm: 1 cây: bề mặt mạ crôm. Kết cấu bởi đầu nối xoay vòng và nước làm nguội.
8.4           Trục tách rời: F120 x 1700mm: 1 cây: bề mặt bọc nhựa silic.
8.5  Trục dẫn: F120 x 1700mm: 1 bộ: bề mặt mạ crôm hoặc hợp kim nhôm có độ cứng cao.
8.6           Trục kéo: F200 x 1700mm: 1 cây: bề mặt mạ crôm.
8.7   Phụ kiện:
                   a)     Khống chế hơi của mỗi đơn vị điều chỉnh áp lực;
                   b)      Bộ ly hợp bột từ của lực căng trục kéo: 1 bộ;
                   c)      Bộ phận thao tác trung ương: 1 cái;
                   d)      Trang bị trục ghép nhựa silic chống dính: 1 bộ.
8.8   Trang bị cắt biên: Trang bị dao ép cắt biên hơi nén và trang bị cắt biên tấm dao cắt chia:
                   a)      Dao cắt ép tròn;
                   b)   Trang bị điều chỉnh hướng ngang kiểu dây răng cưa hình thang, thay đổi chiều rộng cắt màng;
                   c)      Trục dao cắt F155mm x 1700mm, bề mặt xử lý độ cứng đặc thù;
                   d)      Máy gió thổi biên (công suất 3kw) và đường ống: 1 bộ.
 
9.  máy thả cuộn lớp ghép
9.1   Hình thức: kiểu quạt cánh 2 công vị
9.2   Đường kính cuộn màng: tối đa F680mm
9.3   Khống chế lực căng: 100N.m, bộ khống chế lực căng tự động kèm bộ truyền cảm lực căng của bộ chế động bột từ (Mitsubishi của Nhật)
9.4   Phạm vi lực căng: 20 – 300N; độ chính xác lực căng: ±2N.
9.5   Trục dẫn: trục hợp kim nhôm có độ cứng cao: F120 x 1700mm.
9.6   Cánh xoay ngược: motor: tạo thành bởi cơ cấu giảm tốc và motor bánh răng.
9.7   Điều chỉnh cân bằng cuộn màng: kiểu di chuyển dàn máy thả cuộn, phạm vi điều chỉnh cân bằng: ±15mm;
9.10 Chỉnh lệch đường biên: hướng trục thả cuộn điều chỉnh bằng tay, phạm vi: ±20mm;
9.11 Phụ kiện:     
a)      Lỗi trục (trục hơi) 3”: 2 cây;
         b)          Bàn thao tác: 1 bộ
         c)          Thùng thao tác: 1 bộ
 
10. máy thu cuộn vào
10.1     Model: kiểu quạt cánh 2 công vị
10.2     Hình thức lỗi trục: kiểu trục hơi, giữ chặt cây trục bằng hơi nén, cơ cấu truyền động kiểu tòan phong kín.
10.3     Đường kính cuộn màng: tối đa F800mm.
10.4     Khống chế lực căng: Bộ khống chế lực căng tự động bởi PLC của motor biến tần vectơ xoay chiều 7.5kw, kèm bộ truyền cảm lực căng, có chức năng cài đặt và cố định lực căng (Mitsubishi của Nhật).
10.5     Phạm vi lực căng: 50 – 400N; độ chính xác lực căng: ±2N.
10.6     Trang bị hõan xung nổi động: tạo thành bởi van điều áp hơi có độ chính xác cao và xi lanh không ma sát, có hiệu quả về phòng tránh hiện tượng xuất hiện đường xếp khi thay cuộn.
10.7     Trang bị xoay ngược: motor: tạo thành bởi cơ cấu giảm tốc và motor, điểm động, xoay xuôi và ngược.
10.8     Phương thức tiếp màng: dự bị tốc độ cho trục mới, tiếp màng tự động, thay cuộn cắt nhanh bằng hơi.
10.9     Phụ kiện:
a)      Lỗi trục (trục hơi) 3”: 2 cây;
                   b)      Bộ máy tính: 1 bộ
                   c)      Trang bị hủy tĩnh điện: 1 bộ
                   d)      Thùng thao tác: 1 bộ
                   e)      Trang bị ép màng bằng trục ép kiểu khí áp có thể đìêu chỉnh: 1 bộ;
                   f)       Cơ cấu xi lanh hõan xung nổi động: 1 bộ
 
11. trang bị truyền động:
12.1    Hình thức: khống chế tốc độ của các bộ phận bằng bộ biến tần, kèm theo bộ khống chế lực căng để đáp ứng lực căng cần thiết cho các bộ phận.
12.2     Trục truyền động:
                            a)         Trục ghép nguội;                       b)         Trục dao dưới;
                                 c)    Trục kéo                           d)      Trục dẫn của thùng sấy;
                                 e)    Trục bôi quét;                   f)       Trục thả cuộn;
                                 g)    Trục thu cuộn.
12.  trang bị khống chế:
A)    Cả máy khống chế bởi hệ thống PLC, bàn thao tác trung ương thao tác bằng màn hình tinh thể lỏng 6”;
B)    Hiển thị tốc độ và vận chuyển, chuyển tốc của trục vít, hiển thị tốc độ của máy ghép và tốc độ tăng giảm của cả máy đều tập trung trên bàn thao tác trung ương; màn hình tinh thể lỏng cảm ứng nhập vàso thông số sản xuất (chiều rộng vật liệu, chiều dày bôi ghép), có thể thực hiện vận hành liên động, tự động tính tóan chính xác  sự tương ứng giữa tốc độ, chuyển tốc trục vít của máy ghép và chiều dày bôi ghép, (ví dụ chiều rộng vật liệu là 900mm, chiều dày của lớp đùn là 0.020mm, cài đặt thông số nêu trên vào màn hình tinh thể lỏng và chọn vận hành tính tóan liên động, cả máy chỉ sử dụng nút ấn tăng và giảm tốc, thì có thể thực hiện sự vận hành liên động tự động tính tóan chính xác độ dày đùn màng và tốc độ ghép, và còn có thể đảm bảo chiều dày màng đùn không thay đổi trong quá trình tăng và giảm tốc), đồng thời có thể thực hiện vận hành điều tốc độc lập tách rời.
C)    Báo động sự cố vận chuyển:
D)    Ghi nhớ số liệu công nghệ vận chuyển (có thể nối vào máy in in ra)
 
13. Bộ phận phòng vệ:
13.1     Điện khí: Trên máy thả cuộn, thu cuộn và máy ghép đều có gắn nút ngưng khẩn cấp, khi bất kỳ nút ngưng khẩn cấp này họat động thì tất cả các trục ép sẽ tách ra, sự truyền động của dây phức hợp sẽ ngưng.
13.2     Máy móc: Lắp ráp nắp bảo vệ, bàn chuẩn đến những nơi cần thiết.
 
14. những trình tự không bao gồm:
(1)    Hiện trường để thiết bị và công trình cơ bản.
(2)    cung cấp nguồn điện cho tủ điện của máy.
(3)    cung cấp nước cho vòi nước ra vào của máy.
(4)    công trình thải ra phế liệu của khuôn T.
(5)    Công cụ thu thả cuộn, trả màng và lắp đặt cuộn màng v.v.
(6)    Các công trình khác không đề cập đến trong hợp đồng.
 
III.  Đảm bảo kỹ thuật thiết bị và tiêu chuẩn nghiệm thu
tính năng, quy cách, chất lượng sản phẩm và tiêu chuẩn nghiệm thu của máy ghép đùn màng 1700/90-B bao gồm các bảo đảm như sau:
1.      Tính năng:
1.1  Nhựa: các vật liệu bôi ghép như LLDPE, LDPE, EVA, EAA, PP….
1.2  Vật liệu cơ bản:
a.       Lớp vật liệu nền: (bộ phận thả màng) BOPP. BOPET, BOPA, giấy: 50-200g/m2
b.       Lớp ghép: (bộ phận trả màng) nhôm: 7-30µm, CPE, CPP, MCPP, MPET (12-40µm)
1.3  Độ dày bôi quét: tối thiểu: 0.012mm, tối đa: 0.05mm(LDPE)
1.4  Chiều rộng ống cuộn thành phẩm: tối đa: 1600mm, tối thiểu: 800mm
1.5  Năng suất đùn: tối đa của máy đơn LDPE là: 220kg/giờ.
1.6  Tốc độ ghép: tối đa: 150m/phút, tốc độ cụ thể quyết định bởi vật liệu sử dụng và điểu kiện công nghệ sản xuất.
1.7  Lực căng thả cuộn: (cả chiều rộng) tối đa 40kg
1.8  Đường kính tối đa thu thả cuộn: tối đa: þ800mm
1.9  Đường kính tối đa trả cuộn: 680mm
1.10      Kích thước thục lõi : đường kính trong 3”
2.      Ứng dụng: (bên sử dụng tự chuẩn bị)
2.1  Nguồn điện: (380V± 10%) 3 pha 50Hz: (220V ± 10%) 1 pha  50Hz
2.2  Công suất: 140-160 (trong đó công suất lắp ráp thiết bị 120kw, Công suất sử dụng trung bình khoảng 60Kw)
2.3  nguồn nước làm nguội: 30m3/h (18oC -22oC)
2.4  Cung cấp hơi nén: khoảng 7kg/cm2
3.      Gia công máy móc và độ chính xác lắp ráp
3.1  tất cả các bộ phận làm việc đều được qua gia công tinh mày và xử lý cứng hóa bề mặt.
3.2  Tất cả các trục dẫn đều thông qua xử lý thăng bằng tĩnh động, chuyển động linh hoạt.
4.      Tiêu chuẩn nghiệm thu:
4.1  Quy cách máy phải đồng nhất với hợp đồng.
4.2  Năng suất máy đùn: tối đa 220kg/giờ (sử dụng LDPE, MI=7)
4.3  Sai số độ dày bôi quét: ±5% (khi dán 15-30µm)
4.4  Tiêu hao tối đa: khi vận động bình thường tối đa trong khoảng 3%. Nhưng ngọai trừ các trường hợp sau:
4.4.1    Tiêu hao do cắt biên
4.4.2    Tiêu hao cắt giấy khi thu cuộn và thả cuộn.
4.4.3    Tiêu hao nhựa khi bắt đầu và kết thúc vận hành.
4.5     Sau khi lắp ráp vận chuyển chạy thử máy, hai bên mua & bán đồng ý tiến hành nghiệm thu:
4.5.1    Vận hành không sức chịu đựng: thông qua 2 giờ đồng hồ chạy máy không để xác nhận máy có tiếng ồn bất thường và phát nhiệt không.
4.5.2    Vận hành cần sức chịu đựng:
a.    Kiểm nghiệm năng suất đùn: loại LDPE do bên bán xác nhận tiến hành kiểm nghiệm, phương pháp tính dựa theo điều kiện tốc độ xoay của trục vít là 150 vòng/phút tiến hành đo kiểm trọng lượng hai lần, lấy số trung bình.
b.    Kiểm nghiệm chính xác và độ dày bôi quét:
       Bôi lớp LDPE20µm trên màng BOPP20µm không in thông qua bên bán xác nhận, như 1C7A (nguyên vật liệu do bên bán quyết định). Tốc độ phức hợp 150m/phút, sử dụng 1 cuộn màng mỏng 4000M, lấy 10 lớp ở hướng ngang chia điều đo kiểm 20 nơi (ngoại trừ 20mm phần biên đơn của vật liệu), lấy số lớn nhất với số nhỏ nhất và số trung bình (sử dụng đồng hồ kiểm tra độ dày kèm máy đo bằng tay, độ chính xác: 1/1000).
c.         Kiểm nghiệm phức hợp: dùng BOPP20µm không in, bôi LDPE lên tiến hành dán ghép. Để kiểm tra năng lực sấy khô và cường độ bong trốc của phức hợp, cường độ này đạt tiêu chuẩn Quốc gia.
d.        Sản phẩm phức hợp nêu trên sẽ thỏa mãn yêu cầu ngọai quan sau: không có chấm tròn trong rõ rệt, nổi bọt, vết ủi nhăng, hiện tượng bung gân, biên không chặt lỏng, độ dày đồng đều, thu cuộn bằng phẳng không nhăng, mặt cạnh ngay ngắn, lực căng đồng đều.
5.      Vật liệu thử máy: vật liệu thử máy trước tại nhà máy chế tạo do nhà máy chế tạo cung cấp. Vật liệu thử máy tại nơi nhà sử dụng (bên mua) do nhà máy sử dụng cung cấp.
 
Phụ tùng nhập khẩu
1.            Bộ khống chế lập trình PLC (Siemen)
2.            Màn hình tinh thể lỏng 6” (Nhật hoặc Siemen)
3.            Đầu khuôn: 1 bộ đầu khuôn T một lớp, trong đó khuôn miệng do Mỹ chế tạo, Thân đầu khuôn do Hàn Quốc chế tạo, bảo hành 3 năm.
4.            Bộ biến tần vectơ xoay chiều:
   FR-F540-45K-CH:                                 45 Kw 1 cái (máy đùn) (Mitsubishi)
   F7A47P51A:                                           7.5 Kw 1 cái (bộ phận phức hợp) (Yaskawa)
   C1MR-G7A47P15C:                     7.5 Kw 4 cái (bộ phận thu, thả cuộn) (Yaskawa)
   C1MR-G7A47ZP2C:                     2.2 Kw 1 cái (bộ phận bôi keo) (Yaskawa)
5.            Bộ điều khiển lực căng tự động:
         Model: LE-40MTA-E và LX-050TD: 2 bộ (thu cuộn, thả cuộn lớp ghép) (Mitsubishi)
6.      Bộ chế động bột từ:
Thả cuộn lớp ghép: ZKB-10XN  100N.m            2 máy (Nhật hoặc Đài Loan)
7.      Bộ khống chế nhiệt độ và cặp nhiệt điện (Omron hoặc RKC của Nhật)
8.          Bộ tiếp xúc xoay chiều (TE của Pháp, Thượng Hải sản xuất)
9.          Nút ấn (TE của Pháp, Thượng Hải sản xuất)
10.      van điện từ (Hàn Quốc)
11.      xi lanh, van điều áp (Đài Loan)
12.      lực căng dùng van điều áp chính xác: 2 cái (Nhật)
13.      xi lanh: FCS-50-50-S1, 2 bộ (Nhật);
14.      bộ khống chế biên: model: P05AM: 1 máy (bộ phận thả cuộn) (Đài Loan)
 
linh kiện theo máy dự bị cho 02 năm
a)          bộ phận hơi:
1.   vòi hơi của trục hơi: 2 cái
2.   van 3 chiều, 1 chiều, đầu nối ống hơi: mỗi thứ 2 cái
3.   van tiết lưu: 02, 03, 04: mỗi thứ 1 cái
4.   đường ống hơi: 30m
b)          bộ phận máy:
1.   đầu nối xoay vòng HD50: 2 cái
2.   đầu nối xoay vòng HD25: 2 cái
3.   đầu nối xoay vòng HD20: 2 cái
4.   linh kiện dán kính của đầu nối xoay vòng: (HD50, HD25, HD20: mỗi thứ 2 cái) tổng cộng 6 cái
5.   trục ghép silic (F248 x 1700): 1 cây
6.   trục ép bôi quét AC: 1 cây
7.   thanh đồng chỉnh khổ (910mm): 20 cây
8.   miếng chêm silic (ống cây): 2 miếng
9.   miếng chêm silic (điều áp): 2 miếng
10.      trục dạng lưới (F200 x 1700): 1 cây
11.      trục vít thường dùng (các qui cách): mỗi thứ 5 cái
12.      trục nâng liệu của máy: 1 cây
c)          bộ phận gia nhiệt:
1.   bộ gia nhiệt khuôn T (202 x 115) 220V x 900w : 09
2.   bộ gia nhiệt đỉnh bộ khuôn T (174 x 110) 220V x 800W: 01
3.   bộ gia nhiệt nối bộ (F75 x 100) 220V x 500W: 01
4.   bộ gia nhiệt cổ khuôn (140 x 140) 220V x 800W: 01
5.   bộ gia nhiệt thay lưới 1 (230 x 60) (230 x 48) 220V x 450W: mỗi thứ 01 cái
6.   bộ gia nhiệt thay lưới 2 (230 x 135) 220V x 1200W: 01
7.   bộ gia nhiệt xi lanh 1 (F130 x 180) 220V x 2100W: 02
8.   bộ gia nhiệt xi lanh 2 (F130 x 180) 220V x 2300W: 02
9.   bộ gia nhiệt thùng sấy: 10 cây
d)          các thiết bị điện:
1.   cặp nhiệt điện (RKC) kiểu K : 0~399oC: 4 cái
2.   cặp nhiệt điện rơ le dài: 1 cái
3.   bộ khống chế nhiệt độ 1, kiểu K: 0~399oC: 1 cái
4.   bộ khống chế nhiệt độ 2, RKC: 0~399oC: 1 cái
5.   bộ biến trở 4.7KW: 2 cái
6.   bóng đèn nhỏ 220V: 5 cái
7.   bóng đèn nhỏ DC24V: 5 cái
8.   nút ấn (EA142, BW3361, BD2170, EA131, LAY3: mỗi thứ 1 cái): tổng cộng 5 cái.
9.   bảng điều khiển cao áp: 1 tấm
10.      bản điều khiển phun bột: 1 tấm
11.      bộ tiếp xúc xoay chiều (mỗi thứ 1 cái): 03
12.      bộ điện kế nhiệt LR2-D1307: 01
13.      bộ điện kế (mỗi thứ 1 cái): 02
14.      Công tắc chuyển đổi: 03
15.      đèn chỉ thị: 03
16.      van điện từ đổi hướng SUF3130-4G-02: 01 cái
17.      bộ mạch hở hơi lọai nhỏ (C10/3P, C20/3P, C32/3P, C32/P, C10/P: mỗi thứ 1 cái): tổng cộng 5 cái.
18.      bảng điện lưu xoay chiều: 6L2, 30/5A: 1 cái
19.      bảng điện lưu xoay chiều: 6L2, 50/5A: 1 cái
20.      ng bảo hiểm: 5A: 20 cái
21.      đường dây cao áp: 1 sợi
e)          các bộ phận khác:
1.   lưỡi dao cắt ép: 6 cây
2.   bột phun: 02 bao
3.   lưới lọc 80, 100, 120: mỗi thứ 02 m: tổng cộng 6 mét.
4.   dầu silic: 2.5kg
5.   paraphin: 3kg
 
các thiết bị hỗ trợ:
(không thuộc bộ phận theo máy, người sử dụng tự trang bị hoặc nhà chế tạo máy trang bị thay)
1.          hệ thống cung cấp nước lạnh:
A:    Nhóm máy nước lạnh 20HP (gồm 01 máy làm lạnh, 01 thùng làm lạnh và 01 máy nước tuần hòan)
B:    Bồn nứơc lạnh hoặc thùng nước (khỏang 5~8m3): 01
C:    Máy bơm nước tự hút từ bồn nước đến máy chế lạnh (36m3/giờ): 01 máy
D:    Máy bơm nước tự hút từ bồn nước đến các bộ phận máy (36m3/giờ): 01 máy
2.          Hồ lô điện dùng cho trục nhựa silicon, trục làm nguội thay thế và lên liệu (1T): 01
(bộ phận này nhà chế tạo không trang bị thay)
3.          máy trộn hạt nhựa (150kg, tốc độ cao): 01
4.          bộ phận bàn chuẩn lên liệu: 01
 
công cụ theo máy:
Công cụ
Khuôn (tấm ván: 02, ba giác: 02, lòng khuôn: 01 Tổng cộng 5 cái
Khóa 5.5-27 1 bộ
Khóa lục giác trong 3-17 1 bộ
Khóa 8-10 1 bộ
Khóa 200, 375 Mỗi thứ 1 cái
Tu vít +, -- tính từ 6# Mỗi thứ 1 cái
Tu vít +, -- tính từ 4# Mỗi thứ 1 cái
Kềm lo xo, kềm mũi nhọn 8# Mỗi thứ 1 cái
Thước cuộn 15M 01
Súng hơi trục hơi 01
 
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 


 


 

Vui lòng chỉ mua sản phẩm khi bạn cảm thấy hài lòng 100%
Chương trình bắt đầu từ 01/07/2015 đến hết sản phẩm mẫu

DANH MỤC THIẾT BỊ

BÁN CHẠY NHẤT THÁNG