Information | Mực trong hệ dung môi Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Độ bóng cao,độ trong tốt, phản ánh màu sắc trung thực, nồng độ màu cao, in lưới tốt, độ che phủ cao . Phương pháp và thời gian sấy: Khô tự nhiên, khô bề mặt trong 15-30p, khô chết trong 1-2h . Dung môi: Tùy theo nhiệt độ và thời tiết mà có thể chọn lựa dung môi nhanh khô 719, chậm khô 783, trung bình 718 . Lượng dung môi pha từ 15-30% . | | Mực che phủ dạng dung dịch Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm:Độ bóng cao, độ che phủ tốt, màu sắc tươi sáng, nồng độ màu cao, in lưới tốt . Phương pháp và thời gian sấy:Khô tự nhiên, khô bề mặt trong 15-30p, khô chết trong 1-2h . Dung môi: Tùy theo nhiệt độ và thời tiết mà có thể chọn lựa dung môi nhanh khô 719, chậm khô 783, trung bình 718 . Lượng dung môi pha từ 15-30% . | | Mực bóng hiệu ứng ăn mòn kim loại Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim , tấm nhựa PC, PVC . Đặc tính, đặc điểm: Hiệu ứng cát nổi, đều, có thể chỉnh độ thô mịn, tính năng chịu hóa chất và độ che phủ đặc biệt cao, sấy nhanh, độ bóng cao . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới 200 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 8-24m/min。 Dung môi: SY-110 , lượng pha : 20%-35% . | | Mực hiệu ứng ăn mòn kim loại mềm Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim , tấm nhựa PC, PVC . Đặc tính, đặc điểm:Hiệu ứng cát nổi, đều, có thể chỉnh độ thô mịn, tương đối mềm và dai, chịu áp lực phun, độ che phủ cao, sấy nhanh . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới 200 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 8-24m/min。 Dung môi: SY-110 , lượng pha : 20%-35% . | | Mực hiệu ứng laser Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Kết hợp các đặc tính của in lưới, tạo hiệu ứng gấp khúc ánh sáng khiến hình ảnh khác nhau khi nhìn ở góc độ khác nhau, độ bóng, độ bám tốt, thời gian sấy nhanh . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới >420 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 8-24m/min Dung môi: Dung môi mực hiệu ứng laser, lượng pha :10% - 30% | | Mực sủi Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Hiệu ứng hoa văn sủi như san hô, hoa văn đều, cảm giác lập thể mạnh, thời gian sấy nhanh . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới 200 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 16-20m/min Dung môi: Dung môi mực sủi, lượng pha : 5%--15% | | Mực hiệu ứng chữ nổi Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Cảm giác lập thể mạnh, hình ảnh sau sấy óng ánh trong suốt, độ cứng bề mặt cao. Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới <100 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 16-20m/min Dung môi: Dung môi mực UV chữ nổi, lượng pha : 10%-30%。 | | Mực hiệu ứng băng hoa Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim , tấm nhựa PC, PVC . Đặc tính, đặc điểm: Hoa văn đẹp, hiệu ứng băng vỡ, có thể chỉnh độ lớn nhỏ của hiệu ứng, độ bóng , độ cứng, độ dai tốt . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới 200 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 3-6m/min Dung môi: Thường không cần dùng dung môi . | | Mực nhăn Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Hoa văn rõ nét, hiệu ứng đường vân nhăn, độ dai, độ bám tốt . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (thường dùng lưới 200 mắt), điều kiện sấy : 30W*3, 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 8-12m/min Dung môi: Thường không cần dùng dung môi . | | Mực UV màu Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Độ bóng, độ cứng, độ dai tốt, màu sắc tươi sáng, sấy nhanh . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (lưới 420 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*2-3 Tốc độ băng tải :16-18m/min Dung môi: Dung môi mực UV màu, lượng pha : 5-8% | | Mực UV bóng Phạm vi sử dụng: Giấy tráng kim Đặc tính, đặc điểm: Độ bóng cực tốt, sấy nhanh, độ bám in phủ tốt, hiệu ứng bề mặt trơn nhẵn . Phương pháp và thời gian sấy: Sấy UV (lưới 350 mắt), điều kiện sấy : 5.6kw*1-2 Tốc độ băng tải : 18-24m/min。 Dung môi: Thường không cần dùng dung môi . | |
Ý kiến khách hàng