ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
- Sử dụng hệ thống hút chân không để bổ trợ đưa giấy, như vậy cho dù giấy bị cong lòng mo cũng sẽ được hút phẳng để đưa cấp cho tổ bế, đặc biệt thích hợp cho gia công những loại hộp dị hình. |
Máy được sử dụng các linh kiện điện khí của Siemens và điều khiển lập trình PLC, điều khiển liên hợp điện, khí, ánh sáng, nâng cao tính an toàn, tin cậy và hiệu quả |
Động cơ chính được sử dụng động cơ điều tốc lực từ, có thể điều khiển tốc độ vô cấp trong phạm vi 20-150 tờ/phút, sử dụng vô cùng thuận tiện |
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất có thể thiết đặt được sản lượng sản xuất, máy sẽ căn cứ vào số lượng thiết đặt sẵn để cấp giấy, khi đủ số lượng sẽ tự động ngừng cấp giấy, không cần công nhân tham gia theo dõi sản lượng. |
Trang bị cao su đệm được nhập khẩu từ Taiwan, lắp đặt điều chỉnh thuận tiện, nhanh chống, vết cắt bế ngay ngắn, phẳng phiu, tuổi thọ cao. |
Bánh răng đồng trục không liên kết, bảo đảm độ chính xác lâu dài. |
Kết hợp với hệ thống cấp giấy là hệ thống nâng tự động (Bàn đưa giấy trước tiên được nâng lên, khi ngừng đưa giấy sẽ hạ xuống phía sau, bảo đảm mỗi tờ giấy đưa qua đều được bế cắt) |
Bàn khuôn cắt và lô cao su trong trạng thái không làm việc sẽ tự động được tác rời, làm giảm nhẹ phụ tải không tải của động cơ, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho khuôn bế và lô cao su. |
Máy có trang bị hiệu chỉnh cao su đệm, máy có thể sử dụng hiệu chỉnh cao su đệm 3 - 4 lần, làm tăng thời gian sử dụng của lô cao su. |
Cơ cấu đồng bộ độc đáo, cho dù đường kính lô cao su to hay nhỏ, sai số tốc độ của giữa bề mặt lô cao su và lô bản đều được hoàn toàn đồng bộ hóa, bảo đảm được kích thước của từng lô hộp đều được đồng đều |
Lô cao su của máy có trang bị công năng di chuyển tuần hoàn ngược, khoảng cách di chuyển ~60mm, chiều chu vi trục còn có cơ cấu chế động, làm cho mỗi một lần cắt bế đều nằm ở các vị trí khác nhau. |
Điều chỉnh vị trí cắt bằng cấu tạo bánh răng hành tinh, kiểu hiện số điện động, điều chỉnh 360 độ một cách thuận tiện, nhanh chóng. |
Toàn bộ bánh răng chuyển động đều được làm bằng thép hợp kim có chất lượng cao (40Cr) được xử lý nhiệt và mài nhẵn bề mặt răng, độ cứng bề mặt HRC vượt qua 42 độ |
Hệ thống bôi trơn bánh răng cấp dầu nhớt kiểu phun mưa, làm nâng cao tuổi thọ bánh răng và tránh hư hại, từ đó bảo đảm được độ chính xác của thiết bị |
Lô cao su và lô khuôn bế được sử dụng chất liệu thép cao cấp, bề mặt sau khi mài nhẵn còn được mạ Crom |
主要技术参数 / THAM SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU | ||||
型号 | Model | 2250型 | 2500型 | 2750型 |
机械最高速度(pcs/m) | Tốc độ max | 150 | 150 | 120 |
最大进纸尺寸(mm) | Khổ giấy max | 2350×1400 | 2600×1400 | 2850×1400 |
最小进纸尺寸(mm) | Khổ giấy min | 500×350 | 500×350 | 500×350 |
最大模切面积 (mm) | Diện tích bế max | 2150×1350 | 2400×1350 | 1650×1350 |
生产时功率(kw) | Công suất | 13.5 | 13.5 | 17.5 |
机器总功率 (kw) | Công suất ĐC chủ | 14.24 | 14.24 | 18.24 |
机器外型尺寸(mm) | Kích thước máy | 4050 ×2430 ×1600 | 4300 ×2430 ×1600 | 4550 ×2430 ×1600 |
重 量 Weight(t) | Trọng lượng | 7.5 | 8.5 | 10 |
Ý kiến khách hàng